TRỰC TUYẾN ĐỊA 7
I. BÀI 40 THỰC HÀNH: TÌM HIỂU
VÙNG CÔNG NGHIỆP TRUYỀN THỐNG Ở ĐÔNG BẮC HOA KÌ VÀ VÙNG CÔNG NGHIỆP “VÀNH ĐAI MẶT
TRỜI”
1.
MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Khoanh
tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Đô thị nào sau
đây nằm ở vùng Đông Bắc Hoa Kì?
A. OA-SINH-TƠN.
|
B. MAT-XCO-VA.
|
C. KI ÉP.
|
D. MIN-
XCO.
|
Đáp
án: A
Câu 2. Các ngành công
nghiệp chính ở Đông Bắc Hoa Kì là:
A. Luyện kim đen,
chế tạo máy công cụ, hóa chất, dệt, thực phẩm, luyện kim.
B. Chế tạo thuyền,
tàu, sản xuất ô tô.
C. Thủy điện, nhiệt
điện.
D. Sản xuất xe
máy, điện gia dụng.
Đáp
án: A
Câu 3. Nhận định nào
sau đây là đúng khi nói về chuyển dịch vốn và lao động ở Hoa kì?
A. Từ phía Bắc Hồ
lớn đến phía Nam Hoa kì và Duyên hải TBD.
B. Từ phía Nam Hồ
lớn, đồng bằng ven biển ĐTD tới các vùng công nghiệp mới phía Nam Hoa Kì và
duyên hải TBD.
C. Từ phía Nam
Hoa Kì tới duyên hải TBD.
D. Từ vùng công
nghiệp mới phía Nam Hoa kì tới duyên hải TBD.
Đáp
án: B
Câu 3. Tìm từ thích hợp
điền vào chỗ trống trong các câu sau?
Ngành
công nghiệp truyền thống ở vùng Đông Bắc Hoa Kì bị sa sút sau những cuộc .....(1)....kinh
tế liên tiếp, năm 1970-..(2).... và năm 1980-..(3).., phải thay đổi công nghệ để
tiếp tục phát triển.
Đáp
án:
1.
Khủng hoảng
|
2.
1973
|
3.
1982
|
Câu 4. Hãy đánh dấu x
vào ô đúng sai trong các nhận định sau?
Nhận định
|
Đúng
|
Sai
|
l.
Lôt An-giơ-let là trung tâm kinh tế lơn ở vùng công nghiệp mới.
|
|
|
2.
Niu I-ooc là trung tâm kinh tế nhỏ ở Đông Bắc Hoa kì
|
|
|
3.
si-ca-gô là trung tâm công nghiệp lớn ở vùng công nghiệp mới.
|
|
|
Đáp
án: 1- đúng, 2,3- sai.
Câu 5. Hãy chọn nội
dung ở cột A nối với cột B sao cho đúng nhất?
A
|
B
|
1.
Hướng chuyển dịch vốn và lao động ở Hoa kì
|
a.
Vùng công nghiệp mới, phía nam ven Đại Tây Dương.
|
2.
chuyển dịch vốn và lao động ở Đông Bắc Hoa Kì
|
b.
Sự phát triển mạnh mẽ vành đai công nghiệp mới ở phía Tây, thu hút vốn và lao
đông ở Đông Bắc
|
3.
At- lan-ta là trung tâm kinh tế ở
|
cHoa
kì.
|
Đáp
án: 1-b,2-a,3-c
2.
MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu
trả lời đúng nhất.
Câu
1. Đô thị nào sau đây không nằm ở
vùng Đông Bắc Hoa Kì?
A. Đi-tơ-roi. B. Si-ca-gô. C.
Bô xtơn. D. Rô –ma.
Đáp
án: D.
Câu 2. Nhận định nào
sau đây là đúng khi nói về vị trí thuận lợi của vùng công nghiệp mới?
A. Gần nguồn nhân
công rẻ từ Mê-hi-cô chuyển lên.
B. Giao thông thuận
lợi cho việc giao lưu hàng hóa với các nước Châu Á Thái Bình Dương.
C. Gần Biên giới
với Nga, thuận lợi giao lưu hàng hóa.
D. Cả A và B đều
đúng.
Đáp
án: D.
Câu 3.Tìm từ thích hợp
điền vào chỗ trống trong các câu sau?
Mê-hi-cô
có nguồn nhân công .....(1), Xít tơn nằm ở phía....(2) của vùng công nghiệp mới.
Mai-a-mi là một trong các .(3)...kinh tế chính ở vùng công nghiệp mới.
Đáp
án: 1-rẻ, 2- Bắc, 3-trung tâm
Câu 4. Hãy đánh dấu x
vào ô đúng sai trong các nhận định sau?
Nhận định
|
Đúng
|
Sai
|
1.
Ngành công nghiệp chính ở Đông Bắc Hoa kì: công cụ hóa chât, dệt, thực phẩm
|
|
|
2.
kếp ta là đô thị lớn ở Đông Bắc Hoa Kì
|
|
|
3.
Một trong những nguyên nhân làm cho công nghiệp truyền thống Hoa kì bị sa sút
mạnh: bị cạnh tranh mạnh bởi hàng hóa liên minh Châu Âu.
|
|
|
Đáp
án: 1-đúng, 2-sai, 3 đúng.
Câu 5. Hãy chọn nội
dung ở cột A nối với cột B sao cho đúng nhất?
A
|
B
|
1.
công nghệ chưa kịp đổi mới
|
a.
công nghiệp truyền thống bị sa sút.
|
2.
Phi-la-đen-phi-a
|
b.
Trung tâm kinh tế lớn ở Đông Bắc Hoa Kì.
|
3.
Niu I-ooc.
|
c.
Đô thị ở Đông Bắc Hoa Kì
|
Đáp
án: 1-a,2-c,3-b
4.
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG THẤP
Câu 1.Tại sao các
ngành công nghiệp truyền thống ở Đông Bắc Hoa Kì, có thời kì bị sa sút mạnh?
A. Bị ảnh hưởng nặng
nề bởi 2 cuộc khủng hoảng kinh tế.
B. Công nghệ chưa
kịp đổi mới.
C. Bị cạnh tranh
bởi hàng hóa liên minh Châu Âu, Nhật Bản, Nic,,,,...
D. Cả A,B,C đều
đúng.
Câu 2. Hai cuộc khủng
hoảng kinh tế năm 1970-193, 1980-1982, tác động đến ngành kinh tế nào sau đây của
Hoa Ki?
A. Dịch vụ.
|
B. Nông
nghiệp.
|
C. Du lịch.
|
D. Công
nghiệp truyền thống
|
Đáp
án: D
5.MỨC
ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 1. Tại sao có sự
chuyển dịch vốn, lao động ở Hoa Kì?
A. Do sự phát triển
mạnh mẽ của vành đai công nghiệp mới, ở phía Tây và phía Nam Hoa Kì, thu hút vốn
và nguồn nhân lực từ Đông Bắc Xuống. Do sự phát triển kinh tế trong giai đoạn mới.
B. Do tình hinh
kinh tế kém phát triển.
C. Do chiến tranh
xung đột sắc tộc.
D. cả B và C đều
đúng.
Đáp
án: A
Câu 2. Nhận định nào
sau đây là đúng về những thuận lợi của vị trí vành đai mặt trời?
A. Gần biên giới
Mê-hi-cô dễ dàng nhập nhiên liệu và xuất khẩu hàng hóa. Giáp Mê-hi-cô có nguồn
nhân công rẻ.
B. Mạng lưới giao
thông thuận lợi cho xuất khẩu hàng hóa sang các nước khu vực Châu Á Thái Bình
Dương.
C. Giáp với các đại
dương lớn, thuận lợi phát triển gt đưởng thủy.
D. cả A và B
đúng.
II. BÀI 41 THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ
NAM MĨ.
1.
MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu
trả lời đúng.
Câu 1. Diện tích của
Trung và Nam Mĩ là:
A. 20.5
triệu km².
|
B. 21.5
triệu km².
|
C. 30.5
triệu km².
|
D. 35.5
triệu km².
|
Đáp
án: A
Câu 2. Eo đất Trung Mĩ
là nơi tận cùng của hệ thống núi nào sau đây?
A.
An đét
|
B.
Everet.
|
C.
Cooc-đi-e.
|
D.
Himalaya.
|
Đáp
án: C
Câu 3. Trung và Nam Mĩ
có bao nhiêu khu vực địa hình?
A. 3 khu
vực địa hình.
|
B. 4 khu
vực địa hình.
|
C. 5 khu
vực địa hình.
|
D. 6 khu
vực địa hình.
|
Đáp
án: A
Câu 4. Nơi có nhiều núi lửa và động đất thường xuất hiện ở Trung và Nam Mĩ là
khu vực:
A. Quần
đảo Ảng-ti.
B. Vùng
núi An-đét.
C. Eo
đất Trung Mĩ.
D. Sơn
nguyên Bra-xin.
Đáp
án:C
Câu 5. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các
câu sau sao cho phù hợp:
Khu
vực Nam Mĩ gồm..(1)...Trung Mĩ, các quần đảo trong biển .....(2)..và toàn bộ lục
địa.....(3) với diện tích ....(4) triệu km².
Đáp
án: 1- eo đất, 2- ca-ri-bê, 3- Nam Mĩ, 4- 20.5
Câu 6. Đánh dấu x vào ô đúng sai sao cho
đúng với các nhận định:
Nhận định
|
Đúng
|
Sai
|
1.
Trung và Nam Mĩ giáp Thái Bình Dương
và Đại Tây Dương
|
|
|
2.
Dòng biển nóng Bra-xin chạy ở phía Đông bờ biển Nam Mĩ.
|
|
|
3.
Sơn nguyên Guy-a-na, được hình thành mới đây
|
|
|
Đáp
án: 1-đúng, 2-đúng,3-đúng.
Câu
7. Nối các ý ở cột A với cột B sao cho đúng:
A
|
B
|
1.
Dãy núi An-đét
|
a.
Chạy dọc phía Tây Nam Mĩ
|
2.
Nơi tận cùng của hệ thống Cooc-đi-e
|
b.
Rộng và bằng phẳng nhất thế giới.
|
3.
Đồng bằng A-Ma-Dôn
|
c.
Eo đất Trung Mĩ
|
Đáp
án: 1-a, 2-c 3-b
2.
MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu
trả lời đúng.
Câu 1.Điểm
khác biệt về địa hình giữa hai hệ thống Coóc-đi-e và An-đét là:
A. Tính
chất trẻ của núi.
B. Thứ
tự sắp xếp địa hình.
C. Chiều
rộng và độ cao của núi.
D. Hướng
phân bố núi.
Đáp
án: C
Câu 2.Xếp theo thứ
tự từ Nam lên Bắc ở lục địa Nam Mĩ lần lượt là ba đồng bằng lớn:
A. Ô-ri-nô-cô,
A-ma-dôn, Pam-pa.
B. Pam-pa,
A-ma-dôn, La-pla-ta
C. La-pla-ta,
Pam-pa, A-ma-dôn
D. Pam-pa,
La-pla-ta, A-ma-dôn.
Đáp
án: D.
Câu 3. Trung và Nam Mĩ không có bộ phận nào sau đây?
A. Eo
đất Trung Mĩ.
B. Các
hòn đảo trong biển Ca-ri-bê.
C. Lục
địa Nam Mĩ.
D. Lục
địa Bắc Mĩ.
Đáp
án: D.
Câu
4. Khoáng sản nào sau đây không có ở
Trung và Nam Mĩ?
A. Dầu mỏ.
|
B. Vàng .
|
C. Thiếc
|
D. Apatit.
|
Đáp
án: D
Câu
5. Đặc điểm nào sau đây không đúng với
đồng bằng A-Ma-Dôn?
A. Đất đai rộng,
bằng phẳng.
B. Đồng bằng có
diện tích lớn nhất Nam Mĩ.
C. Thảm thực vật
chủ yếu là rừng rậm xích đạo.
D. Có mạng lưới
sông ngòi rất phát triển.
Đáp
án: C
Câu 6. Điền từ, cụm từ
thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Dãy
An-đét nằm ở phía Tây lục địa.....(1), bề mặt sơn nguyên Bra-xin bị.....(2), miền
núi An-đét có độ cao.....(3).lại trải dài trên nhiều vĩ độ.
Đáp
án: 1- Nam Mĩ, 2- Cắt xẻ, 3- lớn.
Câu 7. Đánh dấu x vào ô đúng sai sao cho đúng với
các nhận định:
Nhận định
|
Đúng
|
Sai
|
1.
Trung và Nam Mĩ là không gian địa lí rộng lơn
|
|
|
2.
Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti chủ yếu nằm ở môi trường nhiệt đới
|
|
|
3.
Đồng bằng Pam-pa nằm ở phía Bắc Nam Mĩ.
|
|
|
Đáp
án: 1- đúng, 2-đúng,3-sai.
Câu 8. Nối các ý ở cột
A với cột B sao cho đúng:
Khu
vực địa hình
|
Đặc
điểm
|
1.
Phía Tây Nam Mĩ.
|
a.
Các đồng bằng kế tiếp nhau, diện tích lớn nhất là A- MA- DÔN.
|
2.
Quần đảo Ăng – ti.
|
b.
Nơi tận cùng của dãy Cooc – đi e-e nhiều núi lửa hoạt động.
|
3.
Trung tâm Nam Mĩ.
|
c.
Dãy núi trẻ An – đet, cao đồ sộ nhất Châu Mĩ.
|
4.
Phía Đông Nam Mĩ.
|
d.
Các cao nguyên, sơn nguyên Guy – a –na..
|
5.
Eo đất Trung Mĩ.
|
e.
Vòng cung gồm nhiều đảo, quần đảo, bao quanh vịnh Ca- ri – bê.
|
Đáp
án: 1-c, 2-e,3-a, 4-d, 5-b
3.
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG THẤP
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu
trả lời đúng
Câu 1. Đặc điểm nào
sau đây là đúng khi so sánh về sự giống
nhau giữa địa hình Bắc Mĩ và địa hình Nam Mĩ?
A. Địa hình kéo
dài theo chiều kinh tuyến.
B. Cấu trúc địa
hình đều chia làm 3 bộ phận: núi già phía Tây, đồng bằng ở giữa, sơn nguyên và
núi già ở phía Đông.
C. cả A và B
đúng.
D. Địa hình chia
làm 4 bộ phận, khí hậu khắc nghiệt ở phía Tây, mát mẻ ở phía Đông.
Đáp
án: C
Câu 2. Dựa vào kiến
thức đã học, cho biết loại gió thổi quanh năm ở quần đảo Ăng-ti và Trung Mĩ là:
A. Gió
tín phong.
|
B. Gió
Đông cực.
|
C. Giớ
Đông Bắc.
|
D. Gió
nhiệt đới.
|
Đáp
án: A
4.
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu
trả lời đúng
Câu
1. Dòng biển Guy-a-na và dòng biển Bra-xin là dòng biển chạy:
A. Ven bờ
biển phía Đông Nam Mĩ.
|
B. Chảy
phía Tây Nam Mĩ.
|
C. Chạy ở
Phía Nam Nam Mĩ.
|
D. Nội địa
Nam Mĩ
|
Đáp
án: A
Câu
2. Nhận định nào sau đây là không
đúng khi so sánh về sự khác nhau giữa địa hình Nam Mĩ và địa hình Bắc Mĩ.
A.
Ở phía Đông Bắc Mĩ là dãy Apalat.
B.
Đồng bằng trung tâm của Bắc Mĩ là đồng bằng
cao ở Phía bắc và Tây Bắc thấp dần ở phía Nam và Đông Nam.
C.
Phía Đông của Nam Mĩ là các cao nguyên, sơn nguyên.
D.
Đồng bằng A-ma-dôn là đồng bằng rộng lớn ở Bắc Mĩ.
Đáp
án: D.
HỆ THỐNG
BÀI TẬP/ CÂU HỎI HỖ TRỢ DẠY HỌC
TRỰC TUYẾN ĐỊA 8
I. BÀI 24. VÙNG BIỂN VIỆT NAM
1.
MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 1. Vùng biển Việt
Nam là một phần của:
A. Biển
Đông.
|
B. Hoa
Đông.
|
C. Java.
|
D. Biển Bắc.
|
Đáp
án: A
Câu 2. Diện tích Đông
là bao nhiêu?
A. 320.000
km².
|
B. 3447.000
km².
|
C. 3555.000 km².
|
D. 370.000 km².
|
Đáp
án: B
Câu 3. Diện tích phần
biển Việt Nam nằm trong biển Đông là:
A. 1 triệu
km².
|
B. 2 triệu
km².
|
C. 3 triệu
km².
|
D. 4 triệu
km².
|
Đáp
án: A
Câu 4. Từ tháng
10-tháng 4 gió nào trên biển chiếm ưu thế?
A. Gió Tây
Nam.
|
B. Gió
Đông Bắc.
|
C. Gió
tín phong.
|
D. Gió
Đông Cưc.
|
Đáp
án: B
Câu 5. Tốc độ gió
trung bình trên biển là:
A. 5-6m/s.
|
B. 7-8m/s.
|
C. 9m/s.
|
D. 10m/s
|
Đáp
án: A
Câu 6. Nhiệt độ trung
bình nước biển trên tầng mặt là bao nhiêu?
A. 20°C.
|
B. 22°C.
|
C. 23°C.
|
D. 24°C.
|
Đáp
án: C
Câu 7. Hiện tượng
sương mù trên biển thường xuất hiện vào thời gian nào trong năm?
A. Cuối mùa đông,
đầu mùa hạ.
B. Cuối mùa xuân,
đầu mùa thu.
C. Cuối mùa thu,
đầu mùa hạ.
D. Cuối mùa hạ, đầu
mùa Đông.
Đáp
án: A.
Câu 8. Độ muối trung
bình của biển Đông là:
A. 30-33‰.
|
B. 34-35‰.
|
C. 36-37‰.
|
D.40-41‰.
|
Đáp
án: A
Câu 9. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào
chỗ trống trong các câu sau sao cho phù hợp nhất.
Vùng
biển Việt Nam là một phần của.....(1)... ,biển Đông là một biển lớn, tương đối....(2)...nằm
trong vùng....(3)..gió mùa Đông Nam Á. Vùng biển ven bờ nước ta có nhiều chế độ
chiều (4)......
Đáp
án: 1- biển đông, 2- kín, 3- nhiệt đới, 4- khác nhau.
Câu 10. Đánh dấu x vào
ô đúng, sai sao cho đúng với các nội dung
Nội dung
|
Đúng
|
Sai
|
1.
Chế độ nhật triều cuả vịnh Bắc Bộ được coi là điển hình của thế giới.
|
|
|
2.
Dòng biển mùa Đông hướng chảy Đông Bắc
|
|
|
3.
Lượng mưa trên biển thường lớn hơn trên đất liền.
|
|
|
Đáp
án: 1-đúng, 2-đúng, 3-sai.
Câu 11. Nối các ý ở cột A với cột B sao cho đúng:
A
|
B
|
1.
Trên biển thương phát triển về đêm và sáng.
|
a.
Sương mù trên biển.
|
2.
Thường hay xuất hiện vào cuối mùa đông và đầu mùa hạ
|
b.
Dòng
|
3.
Nguồn lợi hải sản của biển cũng có
|
c.
Chiều hướng giảm sút.
|
Đáp
án: 1-b, 2-a,3-c.
2.
MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu
1. Câu nào sau đây đúng, khi nói về chế độ gió trên biển Đông?
A. Mùa đông gió
có hướng Đông Bắc, mùa hạ gió có hướng Tây Nam, khu vực vịnh Bắc Bộ có hướng
Nam.
B. Mùa đông gió có
hướng Tây Nam, mùa hạ gió có hướng Đông Bắc, mỗi khu vực biển có chế độ gió
khác nhau.
C. Mùa hạ đón gió
Tây Nam khô nóng, mùa đông gió Đông địa cực.
D. mùa đông gió
Đông Bắc hoạt động mạnh ở vùng ven biển Trung Bộ và Nam Bộ.
Đáp
án: A.
Câu 2. Dựa vào H.24.2
SGk, cho biết nhiệt độ nước biển tầng mặt thay đổi như thế nào vào thàng 1?
A. Giảm dần từ Bắc
vào Nam.
B. Tăng dần từ Bắc
vào Nam.
C. Không thay đổi.
D. Tăng ở phía Bắc
giảm ở Phía Nam.
Đáp
án: B
Câu 3. Hai vịnh lớn
nào sau đây ở Biển Đông?
A. Vịnh Bắc
Bộ và Vịnh Mê-hi-cô.
|
B. Vịnh
Thái Lan và vịnh bengan.
|
C. Vịnh Bắc
Bộ và vịnh Thái Lan.
|
D. Vịnh
Ca-ri-bê và vịnh Bắc Bộ.
|
Đáp
án: C
Câu 4. Tài nguyên nào
sau đây là của vùng biển Việt Nam?
A. Sắt.
|
B. Thiếc.
|
C. Đồng.
|
D. Dầu
khí.
|
Đáp
án: D
Câu 5. Thiên tai nào
sau đây thường gặp ở vùng biển nước ta?
A. Lũ lụt.
|
B. Hạn
hán.
|
C. Lũ ống.
|
D. Bão
nhiệt đới.
|
Đáp
án: D
Câu 6. Hãy điền từ, cụm từ thích hơp nhất vào chỗ trống
trong các câu sau:
Vùng
biển Việt Nam .....(1)..gấp nhiều lần phần đất liền và có......(2) to lớn về
nhiều mặt. Cần phải có kế hoạch khai thác và.....(3) biển tốt hơn để góp phần
vào sự nghiệp, hiện đại hóa, công nghiệp hóa đất nước.
Đáp
án: 1-rộng, 2-giá trị, 3-bảo vệ.
Câu 7. Đánh dấu x vào
ô đúng sai sao cho đúng các nội dung:
Nội dung
|
Đúng
|
Sai
|
1.
Vùng biển nước ta giàu đẹp, nguồn lợi thật phong phú, đa dạng..
|
|
|
2.
Môi trường biển Việt Nam còn khá trong lành
|
|
|
3.
Vùng biển Việt Nam tiếp giáp với vùng biển Lào
|
|
|
4.
Khí hậu các đảo gần bờ về cơ bản giống như khí hậu vùng đất liền lân cận
|
|
|
5.
Vịnh Bắc Bộ không tiếp giáp với Việt Nam
|
|
|
Đáp
án: 1-đúng, 2-đúng, 3- sai, 4- đúng, 5-sai
Câu 8. Nối các ý ở cột
A với Cột B sao cho đúng:
A
|
B
|
1.
1127mm/năm
|
a.
Lượng mưa trên đảo Bạch Long Vĩ.
|
2.
Dòng biển mùa hạ tương ứng với gió mùa chính
|
b.Tỉnh
Khánh hòa
|
3.
Quần đảo trường sa
|
c.
Gió Tây Nam.
|
Đáp
án: 1-a,2-c, 3-b
3.MỨC
ĐỘ VẬN DỤNG THẤP
Khoah tròn vào chữ cái trước câu
trả lời đúng nhất
Câu 1. Vùng biển Việt
Nam gồm bao nhiêu bộ phận?
A. 3 bộ
phận.
|
B. 4 bộ
phận.
|
C. 5 bộ
phận.
|
D. 6 bộ
phận.
|
Đáp
án: C.
4.
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 1. Nhận định nào
sau đây là đúng khi nói về các biện pháp khai thác lâu bền và bảo vệ tốt môi
trường biển Việt Nam?
A. Khai thác hợp lí, hiệu quả các nguồn tài
nguyên biển
B. Giữ gìn, bảo vệ môi trường biển.
C. Khai thác quá
mức dầu khí để phát triển kinh tế.
D. Cả A và B đều
đúng.
Đáp
án D.
Câu 2. Những thuận lợi
mà biển đem lại đối với đời sống- kinh tếcủa nhân dân:
A.
Nguồn lợi thủy hải sản, khoáng sản phong phú, nhiều bãi tắm, quanh cảnh đẹp
phát triển du lịch, biểm ấm, ngư trường rộng,..
B.
Bão nhiệt đới, lũ lụt, bể than lớn.
C.
Phát trển du lịch sinh thái nghỉ dưỡng, du lịc MICE...
D.
cả B và C đều đúng.
Đáp
án: D.
II.
LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN
CỦA TỰ NHIÊN VIỆT NAM
1.
MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 1. Giai đoạn nào
sau đây là giai đoạn đầu tiên hình thành lãnh thổ Việt Nam?
A. Giai đoạn tiền
Cambri.
B. Giai đoạn cổ
kiến tạo.
C. Giai đoạn
trung sinh.
D. Giai đoạn tân
sinh.
Đáp
án: A
Câu 2. Mảng nền nào
sau đây xuất hiện ở giai đoạn tiền Cambri?
A. Kon
Tum.
|
B. Sông
Đà.
|
C. Đông
Nam.
|
D. Hà Nội
|
Đáp
án: A
Câu 3. Giai đoạn cổ
kiến tạo diễn ra trong hai đại nào sau đây?
A. Cổ
sinh và Trung Sinh.
|
B. Tân
Sinh và Nguyên Sinh.
|
C. Tân
Sinh và Trung Sinh.
|
D. Cổ
Sinh và Tân Sinh.
|
Đáp
án: A
Câu 4. Giai đoạn cổ kiến
tạo cách ngày nay ít nhất bao nhiêu năm?
A. 50
năm.
|
B. 65 triệu
năm.
|
C. 70 triệu
năm.
|
D. 80
năm.
|
Đáp
án: B
Câu 5. Giai đoạn cổ kiến
tạo là thời kì cực thịnh của những sinh vật nào sau đây?
A.
Bò sát, khủng long, cây hạt trần.
|
B.
Nấm, rêu, địa y.
|
C.
Ca, con người.
|
D.
Hạt kín, cá voi xanh.
|
Đáp
án A.
Câu 6. Sinh vật nào
sau đây giữ vai trò thống trị trong giai đoạn tân kiến tạo?
A. Cây hạt
trần, khủng long.
|
B. Cây hạt
kính và bò sát.
|
C. Cây hạt
kín và động vật có vú.
|
D. Cây hạt
trần và bò sát.
|
Đáp
án: C
Câu 7. Sự kiện nổi bật
trong giai đoạn tân kiến tạo là:
A. sự xuất hiện của
loài người.
B. sự xuất hiện của
khủng long.
C. Sự xuất hiện của
lớp ca.
D. Sự diệt vong của
khủng long.
câu 8. Điền từ, cụm từ
thích hợp vào chỗ trống sao cho đúng:
Lịch
sử phát triển tự nhiên Việt Nam có thể chia làm ...(1)..giai đoạn, phần đất liền
ban đầu là những mảng nền....(2).. nằm rải rác trên mặt biển....(3)
Đáp
án: 1-ba, 2-cổ, 3-nguyên thủy.
Câu 9.Tích dấu x vào ô
đúng sai sao đúng với các nội dung:
Nội dung
|
Đúng
|
sai
|
1.
Bầu khí quyển rất ít ô xi ở giai đoạn tiền Cambri.
|
|
|
2.
Giai đoạn cổ kiến tạo để lại những khối núi đá vôi hùng vĩ
|
|
|
3.
Giai đoạn tân sinh là thời kì khủng long và cây hạt trần phát triển
|
|
|
Đáp
án: 1-đúng,2-đúng,3-sai.
Câu
10. Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng:
A
|
B
|
1.
Đây là giai đoạn tương đối ngắn, quan trong với nước ta cũng như thế giới.
|
a.
Giai đoạn tân kiến tạo
|
2.
Đỉnh cao của sự tiến hóa sinh học trong lớp vỏ địa lí.
|
b.
Các vận động tạo núi lớn
|
3.Héc-xi-ni,
In-đô-xi-ni,ki-mê-ri
|
c.
Sự xuất hiện của loài người
|
Đáp
án: 1-a, 2-c,3-b.
2.
MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu
trả lời đúng nhất
Câu 1. Đặc điểm nào
sau đây là đúng khi nói về giai đoạn tiền Cambri.
A. Xuất hiện loài
người.
B. Bầu khí quyển
rất ít ô xi sinh vật rất ít và đơn giản.
C. Phần đất liền
ban đầu là những mảng nền cổ.
D. B và C đều
đúng.
Câu 2. Mảng nền nào
sau đây hình thành vào giai đoạn cổ sinh?
A. Kon
Tum.
|
B. Trường
Sơn Bắc.
|
C. Đông Bắc.
|
D. Cả B
và C dều đúng.
|
Đáp
án: D
Câu 4. Mảng nền nào
sau đây được hình thành vào giai đoạn Trung Sinh?
A. Tây
Nam Bộ.
|
B. Hà Nội.
|
C. Sông
Đà
|
D. Pu Hoạt.
|
Đáp
án: C
Câu 5. Vận động tạo
núi nào sau đây diễn ra ở giai đoạn cổ kiến tạo?
A. Ca-lê-đô-ni.
|
B. Ki-mê-ri.
|
C. In
–đô-xi-ni.
|
D. Cả
A,B,C đều đúng.
|
Đáp
án: D
Câu 6. Vào cuối giai
đoạn cổ kiến tạo địa hình nước ta bị tác động như thế nào?
A. Bị ngoại lực
bào mòn, hạ thấp thành những bề mặt san bằng.
B. Bị nội lực tác
động hình thành các khối núi lớn.
C. Hoạt động núi
lửa diễn ra mạnh tạo nên các địa hình cao nguyên.
D. Bị nội lực tác
động hình thành các vùng trũng.
Đáp
án: A.
câu 7. Điền từ hoặc cụm
từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Giai
đoạn này diễn ra trong hai đại......(1)và....(2), kéo dài 500 triệu năm. Giai
đoạn cổ kiến tạo đã để lại những khối núi đá vôi hùng vĩ cùng với những bể
.....(3)có trữ lượng hàng tỉ tấn.
Đáp
án: 1-cổ sinh, 2- trung sinh, 3- than đá.
Câu 8. Tích dấu x vào ô
đúng sai sao cho phù hợp với các nội dung:
Nội dung
|
Đúng
|
Sai
|
1.
Quá trình hình thành các cao nguyên ba dan và các đồng bằng phù sa trẻ, là một
trong các quá trình tự nhiên diễn ra ở giai đoạn tân sinh.
|
|
|
2.
Vận động tạo núi Hi-ma-lay-a, diễn ra ở giai đoạn cổ kiến tạo
|
|
|
3.
Giai đoạn tiền cambri kết thúc cách đây 542 triệu năm
|
|
|
Đáp
án: 1-đúng, 2-sai, 3-đúng.
Câu 9. Nối các ý ở A
cột với cột B sao cho phù hợp với nội dung kiến thức:
A
|
B
|
1.
Tạo lập nền móng sơ khai của lãnh thổ.
|
a.Giai
đoạn tân kiến tạo
|
2.
Nâng cao địa hình, hoàn thiện giới sinh vật vẫn còn đang tiếp diễn
|
b.
Giai đoạn tiền Cambri
|
3.
Giai đoạn cổ kiến tạo.
|
c.
Phát triển, mở rộng và ổn định lãnh thổ.
|
4.
Quá trình mở rộng biển đông, quá trình thành tạo các bể dầu khí ở thềm lục địa
|
d.
Quá trình tự nhiên xuất hiện trong giai đoạn tân kiến tạo.
|
Đáp
án: 1-b, 2-a,3-c, 4-d.
3.
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG THẤP.
Câu 1. Một số trận động
đất khá mạnh diễn ra ở Lai Châu Điện Biên trong những năm gần đây chứng tỏ điều
gì?
A. Hoạt động tân
kiến tạo vẫn tiếp tục diễn ra.
B. Quá trình tiến
hóa của giới sinh vật.
C. Quá trình mở rộng
biển Đông.
D. Quá trình nâng
cao địa hình.
Câu 2. Sự hình thành
các bể than cho biết khí hậu và thực vật nước ta trong giai đoạn cổ kiến tạo
như thế nào?
A.Chúng cho biết khí hậu lúc đó rất nóng ẩm, rừng cây phát triển
mạnh mẽ. Điều này thúc đẩy quá trình phân hủy xác sinh vật và hóa than diễn ra
mạnh mẽ.
B.Các loài thực vật hóa than cho biết các loài thực vật thống
trị lúc đó là các họ dương xỉ và cây hạt trần.
C.Chúng cho biết khí hậu lúc đó rất
mát mẻ, rừng cây phát triển mạnh mẽ.Điều này thúc đẩy quá trình phân hủy xác
sinh vật và hóa than diễn ra mạnh mẽ.
D. Cả A và b đều
đúng.
Đáp
án: A
4. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 1. Nhận định nào
sau đây là minh chứng “vận động tân kiến tạo” vẫn đang diễn ra ở ngày nay?
A. Một số trận động
đất xảy ra ở khu vực Lai Châu, Sơn La.
B.
Biển Đông thu hẹp lại.
C.
Quá trình nâng cao địa hình làm cho sông ngòi già hóa.
D.
Địa hình nước ta bị ngoại lực bào mòn mạnh mẽ, tạo thành các đồi nối kế tiếp nhau.
Đáp
án: A
Câu 2. Một trong những
ý nghĩa của giai đoạn tân kiến tạo đối với sự phát triển lãnh thổ nước ta hiện
nay là:
A. Hình
thành các khối núi đá vôi nhỏ, xen kẽ trong các hang động.
B. Nâng cao địa hình, làm cho núi non, sông ngòi trẻ lại, xuất hiện
các cao nguyên badan, mở rộng biển đông,hình thành các khoáng sản...
C. Sự nâng lên hạ
xuống của các khối núi.
D. Hình thành các
thung lũng hẹp, ngang, dốc, cao.
Đáp
án: B
Câu 3. Nối các ý ở cột
A với cột B sao cho đúng với nội dung kiến thức:
A
|
B
|
1.
Quá trình tiến hóa của giới sinh vật, xuất hiện loài người.
|
a.
Giai đoạn tân kiến tạo
|
2.
Hà Nội
|
b.
Làm thay đổi hình thể nước ta so với lúc trước.
|
3.
Vận động tạo núi(ca-lê-đô-ni, ki-mê-ri
|
c.
Vùng sụt võng vào Tân Sinh phủ phù sa
|
4. Sự phát triển của cây hạt trần, khủng long
|
d.
Giai cổ kiến tạo
|
Đáp
án: 1-a, 2-c,3-b,4-d.