Tin tức mới nhất
Đăng nhập
Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1
Hóa tuần 02, học kì II, năm học 2019-2020

I. TIẾT 39 OXIT

1 MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất

Câu 1:  Dãy gồm các chất thuộc oxit là:

A. SO2, HClO, NaOH, MgO                           B. NO2, Na2O, SO3, MgO

C. NO2, K2O, H2 SO3, MnO                            D. P2 O5, KClO, SO3, MgO

Đáp án: B

Câu 2: Dãy gồm các chất thuộc oxit  axitlà:

A. SO2, P2 O5, CO2, NO2,                                 B. Na2O, ZnO , MgO, CO2

C. NO2, K2O, SO3, MnO                                  D. P2 O5, K2O, SO3, MgO

Đáp án: A

Câu 3: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:

Oxit là........1……..của………2……..nguyên tố, trong đó có một…3…..là …..4…… Tên của oxit là tên ……5……cộng với từ ……6……..

Đáp án : 1 – hợp chất ; 2 – hai ; 3 – nguyên tố ; 4 – oxi ; 5 – nguyên tố ; 6 - oxit

Câu 4 : Hãy đánh dấu X vào ô “ĐÚNG”, “SAI” cho các nhận định sau

Nhận định

ĐÚNG

SAI

Oxit phân thành 2 loại chính đó là oxit axit và oxit bazo

 

 

Lưu huỳnh đioxit có công thức là SO3

 

 

Oxit axit là oxit của kim loại

 

 

Đáp án : ĐÚNG, SAI, SAI

Câu 5 : Hãy chọn nội dung ở cột A sao cho thích hợp nhất với nội dung ở cột B

A

B

1. Công thức hóa học của Sắt III oxit là

a. FeO

 

b. PO2

2.  Công thức hóa học của điphopho

penta oxit

c. Fe2O3

 

 

d. P2O5

 

Đáp án : 1-c ; 2-d

2.  MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất

Câu 1. Chỉ ra công thức viết sai: CaO, CuO, NaO, CO2, SO

A. CaO, CuO

B. CO2, CaO

C. CO2, CuO

D. NaO, SO

Đáp án D

Câu 2.  Chọn đáp án đúng

A. CO- cacbon (II) oxit

B. CuO- đồng (II) oxit

C. FeO- sắt (III) oxit

D. CaO- canxi trioxit

Đáp án B

Câu 3: Hãy đánh dấu X vào ô “ĐÚNG”, “SAI” cho các nhận định sau

Nhận định

ĐÚNG

SAI

Axit tương ứng của CO2  là H2CO3

 

 

Bazo tương ứng của MgO là Mg OH

 

 

H3PO4  là axit tương ứng của P2O5

 

 

Đáp án : ĐÚNG, SAI, ĐÚNG

Câu 4:  Hãy chọn nội dung ở cột A sao cho thích hợp nhất với nội dung ở cột B

A

B

1. Công thức hóa học cua Cr III oxit

a. P2O5

 

b, Cr2O3

2. Công thức hóa học của một loại oxit của photpho biết rằng hóa trị của P có hóa trị V

c. P2O3

 

d. Cr3O

Đáp án 1-b,  2-a

3. VẬN DỤNG

Câu 1 Tỉ lệ khối lượng của nito và oxi trong một oxit của nito là 7 : 20. Công thức của oxit là:

A. N2O.                   B. N2O3.                 C. NO2.                           D. N2O5.

Giải:    Gọi công thức hóa học của oxit là NxOy.

   Tỉ số khối lượng:

Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

   Vậy công thức hóa học của oxit Nito là: N2O5.

   → Chọn D.

Câu 2: Cho 28,4g điphotpho penoxit P2O5 vào cốc có chứa 90g H2O để tạo thành axit photphoric H3PO4. Khôi lượng axit H3PO4 tạo thành là:  

A. 19.6g                          B. 58,8g                    C.39,2g                            D.40g

Giải

   Phương trình phản ứng:

Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

   Tỉ lệ mol:

Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

 Vậy H2O dư và P2O5 hết.

Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

   → Chọn C.