I. TIẾT
39 – OXIT
1 MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Khoanh
vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
Câu
1: Dãy gồm các chất thuộc oxit là:
A.
SO2, HClO, NaOH, MgO B. NO2,
Na2O, SO3, MgO
C.
NO2, K2O, H2 SO3, MnO D. P2 O5, KClO,
SO3, MgO
Đáp
án: B
Câu
2: Dãy gồm các chất thuộc oxit axitlà:
A.
SO2, P2 O5,
CO2, NO2, B. Na2O,
ZnO , MgO, CO2
C.
NO2, K2O, SO3, MnO D. P2 O5, K2O, SO3, MgO
Đáp
án: A
Câu
3: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
Oxit là........1……..của………2……..nguyên
tố, trong đó có một…3…..là …..4…… Tên của oxit là tên ……5……cộng với từ ……6……..
Đáp án : 1 – hợp chất ; 2 – hai ; 3 –
nguyên tố ; 4 – oxi ; 5 – nguyên tố ; 6 - oxit
Câu 4 : Hãy đánh dấu X vào ô “ĐÚNG”, “SAI” cho các
nhận định sau
Nhận định
|
ĐÚNG
|
SAI
|
Oxit
phân thành 2 loại chính đó là oxit axit và oxit bazo
|
|
|
Lưu
huỳnh đioxit có công thức là SO3
|
|
|
Oxit axit là oxit của kim loại
|
|
|
Đáp
án : ĐÚNG, SAI, SAI
Câu
5 : Hãy chọn nội dung ở cột A sao cho thích hợp nhất với nội dung ở cột B
A
|
B
|
1.
Công thức hóa học của Sắt III oxit là
|
a. FeO
|
|
b.
PO2
|
2. Công thức hóa học
của điphopho
penta oxit
|
c. Fe2O3
|
|
d. P2O5
|
Đáp
án : 1-c ; 2-d
2. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Khoanh
tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
Câu
1. Chỉ ra công thức viết sai: CaO, CuO, NaO, CO2,
SO
A. CaO, CuO
B. CO2, CaO
C. CO2, CuO
D. NaO, SO
Đáp án D
Câu
2. Chọn đáp án đúng
A. CO- cacbon (II) oxit
B. CuO- đồng (II) oxit
C. FeO- sắt (III) oxit
D. CaO- canxi trioxit
Đáp án B
Câu 3: Hãy đánh dấu X vào ô “ĐÚNG”, “SAI” cho các nhận
định sau
Nhận định
|
ĐÚNG
|
SAI
|
Axit tương ứng của CO2 là H2CO3
|
|
|
Bazo tương ứng của MgO là Mg OH
|
|
|
H3PO4
là axit tương ứng của P2O5
|
|
|
Đáp
án : ĐÚNG, SAI, ĐÚNG
Câu
4: Hãy chọn nội dung ở cột A sao cho
thích hợp nhất với nội dung ở cột B
A
|
B
|
1.
Công thức hóa học cua Cr III oxit
|
a.
P2O5
|
|
b,
Cr2O3
|
2.
Công thức hóa học của một loại oxit của photpho biết rằng hóa trị của P có
hóa trị V
|
c. P2O3
|
|
d.
Cr3O
|
Đáp án 1-b, 2-a
3. VẬN DỤNG
Câu 1 Tỉ lệ khối lượng của nito và oxi
trong một oxit của nito là 7 : 20. Công thức của oxit là:
A. N2O.
B. N2O3. C. NO2.
D. N2O5.
Giải: Gọi công thức hóa học của oxit là NxOy.
Tỉ số khối lượng:

Vậy công thức hóa học của oxit Nito là: N2O5.
→ Chọn D.
Câu 2: Cho 28,4g
điphotpho penoxit P2O5 vào cốc có chứa 90g H2O
để tạo thành axit photphoric H3PO4. Khôi lượng axit H3PO4 tạo
thành là:
A. 19.6g B. 58,8g C.39,2g D.40g
Giải
Phương
trình phản ứng:

Tỉ lệ
mol:

Vậy H2O
dư và P2O5 hết.

→ Chọn
C.